Đáp tuyến tần số : 22KHz (-3dB)
Tần số số hóa lấy mẫu : > 1MHz
Độ chính xác tấn số lấy mẫu : trong khoảng 0.01%
Hãng sản xuất : Pile Dynamics, Inc. (PDI) - Mỹ
Ứng dụng :
- Đánh giá độ nguyên dạng của cọc bằng phương pháp thử động biến dạng nhỏ, phân tích số liệu theo phản hồi xung (PEM-Pulse Echo Method) hay ứng xử nhanh (TRM-Transient Response Method)
- Ước lượng chiều sâu cọc và biên dạng cọc
Các thông số kỹ thuật của Model PIT-QV và PIT-QFV :
Phần cơ :
- Kích thước : 272 x 212 x 40 mm
- Khối lượng : 1.50Kg
- Màn hình VGA cảm ứng có độ phân giải cao, hiển thị trong mọi điều kiện ánh sáng, độ phân giải 640 x 480 pixels
- Kích thước màn hình : 21.3 cm (8.4”)
- Nhiệt độ làm việc : 0 đến 40 độ C ; Nhiệt độ cất giữ : -20 đến 65 độ C
- Họat động bằng nguồn pin bên trong ( thời gian làm việc 8 giờ)
Phần điện tử :
- Lưu giữ số liệu bằng bộ nhớ trong, dung lượng 32GB
- Cài đặt sẵn cổng USB để có thể copy số liệu từ máy chính vào thẻ nhớ USB
- Bộ chuyển đổi A/D 24 bit cho 1 kênh ( PIT-QV) hoặc 2 kênh (PIT-QFV)
- Đáp tuyến tần số : 22KHz (-3dB)
- Tần số số hóa lấy mẫu : > 1MHz
- Độ chính xác tấn số lấy mẫu : trong khoảng 0.01%
- Tốc độ lấy mẫu 32KHz - 150KHz
Các chức năng:
- 1 kênh ( PIT-QV) hay 2 kênh (PIT-QFV) thu thập số liệu từ đầu đo gia tốc
- 1 bộ tích hợp ( PIT-QV) hay 2 bộ tích hợp (PIT-QFV) để chuyển đổi gia tốc thành vận tốc
- PIT-QV lấy số liệu từ 1 đầu đo gia tốc
- PIT-QFV lấy số liệu từ 2 đầu đo gia tốc hoặc từ 1 đầu đo gia tốc và 1 búa gõ đặc biệt
- Cho phép nhập và miêu tả các thông số liên quan đến cọc được kiểm tra
- Lưu ngày và giờ kiểm tra
- Có khả năng khuyếch đại tín hiệuCó khả năng đo và tái tạo lại tín hiệu trong khoảng 2 và 30ms
- Các số liệu có thể được tính giá trị trung bình cho các lần gõ
- Có rất nhiều các mức khuyếch đại khác nhau theo thời gian
Các thông số khác:
- Đáp ứng tiêu chuẩn ASTM D5882
- Cung cấp kèm theo vali đựng máy
- Bảo hành 1 năm
- Các đơn vị đo hệ Anh, SI hay hệ Mét
- Bao gồm tài liệu kỹ thuật