Hoạt động tư vấn xây dựng công trình thủy là một trong những lĩnh vực thế mạnh của Công ty. Trải qua hơn 40 năm, thương hiệu WACOSE đã được khẳng định, được đánh giá là một trong những đơn vị có bề dày truyền thống và kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn thiết kế các công trình giao thông, công trình cảng - đường thủy, cầu, đường bộ và kết cấu hàng hải, các loại bến cảng chuyên dùng, đê chắn sóng, đê, kè, đập chỉnh trị luồng tàu sông và biển, quy hoạch hệ thống cảng sông cảng biển, công trình nuôi trồng thủy sản, công trình thủy lợi...
Với đội ngũ Tiến sỹ, Thạc sỹ, kỹ sư được đào tạo chính quy, giàu kinh nghiệm cùng sự cố vấn của các chuyên gia là Giáo sư, Tiến sỹ từ các Trường đại học, Viện, Trung tâm nghiên cứu xây dựng, giao thông, thủy lợi; Công ty sẵn sàng đáp ứng tốt các yêu cầu về kỹ thuật, mỹ thuật, chất lượng, tiến độ mà khách hàng đưa ra.
Các sản phẩm khảo sát, tư vấn thiết kế của Công ty cung cấp được đánh giá cao, luôn thỏa mãn mọi yêu cầu của khách hàng về chất lượng, mỹ thuật và tiến độ thực hiện.
Hiện nay, Công ty chúng tôi cung cấp các dịch vụ sau:
 |
 |
 |
1. Thiết kế xây dựng công trình giao thông cảng, đường thủy, triền tàu, đà tàu, ụ tàu, âu tàu... |
2. Thiết kế xây dựng công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị |
3. Thiết kế công trình biển |
 |
 |
 |
4. Thiết kế kiến trúc công trình dân dụng, công nghiệp, cầu, đường bộ |
5. Thiết kế công trình thủy lợi |
6. Khảo sát địa hình công trình |
 |
 |
 |
7. Khảo sát địa chất công trình, thủy văn |
8. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình xây dựng thủy lợi |
9. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình dân dụng, công nghiệp và đường bộ |
 |
 |
 |
10. Giám sát thi công xây dựng và hoàn thiện công trình giao thông đường thủy |
11. Tư vấn chi phí đầu tư xây dựng công trình |
12. Hoạt động thiết kế chuyên dụng |
 |
 |
|
13. Lập dự án đầu tư xây dựng công trình; Dịch vụ tư vấn thực hiện dự án: Lập hồ sơ mời thầu, đánh hồ sơ dự thầu; Thẩm tra thiết kế xây dựng công trình; Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Kiểm định chất lượng công trình |
14. Thí nghiệm, kiểm định chuyên ngành xây dựng |
|